STT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
VÀ TRANG THIẾT BỊ
|
THACO AUMAN C340-XITEC
|
1
|
ĐỘNG CƠ
|
Kiểu
|
WP10.340E32
|
Loại
|
4 xilanh, Diesel, 04 kỳ, tăng áp, làm
mát khí nạp, làm mát bằng nước
|
Dung
tích xi lanh
|
cc
|
9726
|
Đường
kính x Hành trình piston
|
mm
|
126 x 130
|
Công
suất cực đại/Tốc độ quay
|
Ps/rpm
|
250 / 1900
|
Môment
xoắn cực đại/Tốc độ quay
|
N.m/rpm
|
127,4 / 1400~1600
|
2
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
|
Ly
hợp
|
Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực,
trợ lực khí nén
|
Kiểu
hộp số
|
Cơ khí, số sàn, 12 số tiến, 2 số lùi (2
cấp)
|
Tỷ
số truyền hộp số chính
|
ih1=12,10; ih2=9,42; ih3=7.31; ih4=5,71;
ih5=4,46; ih6=3,48; ih7=2,71; ih8=2,11; ih9=1,64; ih10=1,28; ih11=1,00;
ih12=0,78; iR1=11,56; iR2=2,59
|
Tỷ
số truyền cầu
|
4.444
|
3
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Kiểu
hệ thống lái
|
Trục vít ê cu bi
|
4
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Hệ
thống phanh chính
|
Khí
nén, 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống
Lò
xo tích năng, tác động lên các bánh xe trục 2
|
5
|
HỆ THỐNG TREO
|
Trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực
|
Sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá
|
6
|
LỐP XE
|
Thông
số lốp
|
Trước/sau
|
11.00-20/11.00-20
|
7
|
KÍCH THƯỚC
|
Kích
thước tổng thể (DxRxC)
|
mm
|
12180 x 2500 x 3215
|
Kích
thước lòng thùng (DxRxC)
|
mm
|
9360 x 2380 x 1470
|
Vệt
bánh trước/sau
|
mm
|
1800+3750+1350+1350
|
Chiều
dài cơ sở
|
mm
|
1954/1860
|
Khoảng
sáng gầm xe
|
mm
|
260
|
8
|
TRỌNG LƯỢNG
|
Trọng
lượng không tải
|
kg
|
15720
|
Tải
trọng
|
kg
|
17760
|
Trọng
lượng toàn bộ
|
kg
|
33675
|
Số
chỗ ngồi
|
Chỗ
|
03
|
9
|
ĐẶC TÍNH
|
Khả
năng leo dốc
|
%
|
39
|
Bán
kính vòng quay nhỏ nhất
|
m
|
11,5
|
Tốc
độ tối đa
|
Km/h
|
90
|
Dung
tích thùng nhiên liệu
|
lít
|
380
|
10
|
HỆ THỐNG BỒN NHIÊN LIỆU
|
Hệ
thống bồn nhiên liệu
|
-
Thể tích: 24.000 Lít (6000L+4000L+4000L+4000L+6000L tính từ cabin)
-
Thân bồn vật liệu thép hợp kim SS400 có chiều dày 4mm, 02 vách ngăn
-
Bồn chia làm 05 ngăn không thông nhau.
-
Bố trí 05 cửa nạp nhiên liệu và 05 bể lắng
|
Các
chi tiết bồn
|
-
Hệ thống bơm:
Kiểu:
Bơm bánh răng, dẫn động bằng PTO.
Lưu
lượng: 1000L/ph
Áp
suất định mức: 25 kgf/cm2
-
Hệ thống đường ống DN80.
-
Hệ thống van: Van 4 cửa, van 2 cửa, van an toàn, bầu lọc cặn
-
Bình cứu hỏa
|